Đọc nhanh: 哦 (nga). Ý nghĩa là: hứ; há (biểu thị việc nửa tin nửa ngờ). Ví dụ : - 哦,真的有这件事吗? Há, thật sự có chuyện này sao?. - 哦,他也来参加? Hứ, anh ấy cũng đến tham gia à?. - 哦,那里那么冷吗? Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?
哦 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứ; há (biểu thị việc nửa tin nửa ngờ)
表示将信将疑
- 哦 , 真的 有 这件 事 吗 ?
- Há, thật sự có chuyện này sao?
- 哦 , 他 也 来 参加
- Hứ, anh ấy cũng đến tham gia à?
- 哦 , 那里 那么 冷 吗 ?
- Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哦
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
- 定金 不退 的 哦 !
- Tiền cọc không trả đâu nhé!
- 撩 完 就 跑 哦 ?
- Tán xong rồi chạy á?
- 这是 我们 新来 的 同事 , 不过 对 我们 天一 那 可不 一般 哦
- Đây là đồng nghiệp mới tới, nhưng mà đối với thiên nhất thì không bình thường lắm đâu nha.
- 整个 牧场 都 是 薰衣草 哦
- Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.
- 哦 哦 , 真的 有 那么 贵 吗 ?
- Ồ, thật sự đắt như vậy sao?
- 哦 哦 , 这是 真的 吗 ?
- Ồ, điều này thật sao?
- 哦 , 真的 有 这件 事 吗 ?
- Há, thật sự có chuyện này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哦›