ó
volume volume

Từ hán việt: 【nga】

Đọc nhanh: (nga). Ý nghĩa là: hứ; há (biểu thị việc nửa tin nửa ngờ). Ví dụ : - 真的有这件事吗? Há, thật sự có chuyện này sao?. - 他也来参加? Hứ, anh ấy cũng đến tham gia à?. - 那里那么冷吗? Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hứ; há (biểu thị việc nửa tin nửa ngờ)

表示将信将疑

Ví dụ:
  • volume volume

    - ó 真的 zhēnde yǒu 这件 zhèjiàn shì ma

    - Há, thật sự có chuyện này sao?

  • volume volume

    - ó lái 参加 cānjiā

    - Hứ, anh ấy cũng đến tham gia à?

  • volume volume

    - ó 那里 nàlǐ 那么 nàme lěng ma

    - Há, ở đó lạnh đến như vậy sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 有现 yǒuxiàn zuò 煎蛋卷 jiāndànjuǎn ó

    - Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.

  • volume volume

    - 定金 dìngjīn 不退 bùtuì de ó

    - Tiền cọc không trả đâu nhé!

  • volume volume

    - liāo wán jiù pǎo ó

    - Tán xong rồi chạy á?

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 新来 xīnlái de 同事 tóngshì 不过 bùguò duì 我们 wǒmen 天一 tiānyī 可不 kěbù 一般 yìbān ó

    - Đây là đồng nghiệp mới tới, nhưng mà đối với thiên nhất thì không bình thường lắm đâu nha.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 牧场 mùchǎng dōu shì 薰衣草 xūnyīcǎo ó

    - Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.

  • volume volume

    - ó ó 真的 zhēnde yǒu 那么 nàme guì ma

    - Ồ, thật sự đắt như vậy sao?

  • volume volume

    - ó ó 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Ồ, điều này thật sao?

  • volume volume

    - ó 真的 zhēnde yǒu 这件 zhèjiàn shì ma

    - Há, thật sự có chuyện này sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: é , ó , ò , O
    • Âm hán việt: Nga
    • Nét bút:丨フ一ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHQI (口竹手戈)
    • Bảng mã:U+54E6
    • Tần suất sử dụng:Cao