咔哒 kādá
volume volume

Từ hán việt: 【ca đát】

Đọc nhanh: 咔哒 (ca đát). Ý nghĩa là: cùm cụp (từ tượng thanh). Ví dụ : - 电话又一次在我的耳边咔哒一声断掉。 Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.

Ý Nghĩa của "咔哒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

咔哒 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùm cụp (từ tượng thanh)

喀哒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电话 diànhuà yòu 一次 yīcì zài de 耳边 ěrbiān 咔哒 kādá 一声 yīshēng 断掉 duàndiào

    - Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咔哒

  • volume volume

    - duì 宝宝 bǎobǎo shuō me me

    - Cô ấy nói với em bé: "Mwah!"

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 放下 fàngxià le 电话筒 diànhuàtǒng

    - Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.

  • volume volume

    - 电话 diànhuà yòu 一次 yīcì zài de 耳边 ěrbiān 咔哒 kādá 一声 yīshēng 断掉 duàndiào

    - Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.

  • volume volume

    - miē shì 日语 rìyǔ 口语 kǒuyǔ 不行 bùxíng 不许 bùxǔ de 谐音 xiéyīn

    - "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật

  • volume volume

    - de 声关 shēngguān shàng 抽屉 chōuti

    - vừa nghe két một tiếng, ngăn kéo đóng lại.

  • volume volume

    - 小马 xiǎomǎ pǎo le 起来 qǐlai

    - Con ngựa nhỏ bắt đầu chạy lộc cộc.

  • volume volume

    - ó hǎo de xiān 上班 shàngbān 不要 búyào 太累 tàilèi le me me

    - Ừ, được rồi, thế cậu đi làm đi, đừng làm mệt quá nhé, muah!

  • volume volume

    - 咔唑 kǎzuò

    - cac-ba-zôn (hoá học)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:丨フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYMY (口卜一卜)
    • Bảng mã:U+5494
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đát
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRYK (重口卜大)
    • Bảng mã:U+54D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình