Đọc nhanh: 哈日族 (ha nhật tộc). Ý nghĩa là: Japanophile (đề cập đến sự cuồng nhiệt của thanh thiếu niên đối với mọi thứ tiếng Nhật, ban đầu chủ yếu ở Đài Loan).
哈日族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Japanophile (đề cập đến sự cuồng nhiệt của thanh thiếu niên đối với mọi thứ tiếng Nhật, ban đầu chủ yếu ở Đài Loan)
Japanophile (refers to teenage craze for everything Japanese, originally mainly in Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈日族
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 满族 的 传统节日 是 什么 ?
- Lễ hội truyền thống của dân tộc Mãn là gì?
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
族›
日›