Đọc nhanh: 哈哈镜 (ha ha kính). Ý nghĩa là: gương biến dạng; gương lồi lõm (để gây cười).
哈哈镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương biến dạng; gương lồi lõm (để gây cười)
用凹凸不平的玻璃做成的镜子,照起来奇形怪状,引人发笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈哈镜
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 他 被 老板 哈 了 一顿
- Anh ấy bị sếp mắng một trận.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他 累得 不停 打哈欠
- Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 问 他 也 没用
- nó luôn ậm ừ, hỏi làm gì cho mắc công!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哈›
镜›