Đọc nhanh: 哈利·波特 (ha lợi ba đặc). Ý nghĩa là: Harry Potter, cậu bé phù thủy trong tiểu thuyết của J. K. Rowling 羅琳 | 罗琳. Ví dụ : - 今晚讲哈利·波特都能让他犯困 Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.. - 把这当作是哈利·波特里面的分院帽吧 Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.. - 我只希望我能像哈利·波特一样瞬移回家 Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
哈利·波特 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Harry Potter, cậu bé phù thủy trong tiểu thuyết của J. K. Rowling 羅琳 | 罗琳
Harry Potter, boy wizard in the novels by J.K. Rowling 羅琳|罗琳
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈利·波特
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 是 玛丽 · 波特
- Đó là Mary Porter.
- 他 生前 叫 加里 · 波特
- Gặp gỡ người trước đây là Gary Porter.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
哈›
波›
特›