Đọc nhanh: 咳呛 (khái sang). Ý nghĩa là: (phương ngữ) để ho.
咳呛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) để ho
(dialect) to cough
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳呛
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
- 咳 , 怎么 这样
- Hả, sao lại như thế này.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 因为 咳嗽 , 我 不能 说 太久 话
- Vì ho, tôi không thể nói chuyện lâu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呛›
咳›