Đọc nhanh: 咚 (đông). Ý nghĩa là: bùm; tủm; ùm; tùm; bụp. Ví dụ : - 石头咚的一声掉进了水里。 Đá tùm một tiếng rơi xuống nước rồi.. - 大鼓被敲响,发出咚的声音。 Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.. - 沙装咚的一声砸在地上。 Bao cát rơi xuống đất một tiếng bụp.
咚 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bùm; tủm; ùm; tùm; bụp
形容重东西落下或击鼓的声音
- 石头 咚 的 一声 掉 进 了 水里
- Đá tùm một tiếng rơi xuống nước rồi.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 沙装咚 的 一声 砸 在 地上
- Bao cát rơi xuống đất một tiếng bụp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咚
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 大鼓 被 敲响 , 发出 咚 的 声音
- Trống to được đánh vang, phát ra tiếng bùm.
- 屋里 黑咕隆咚 的
- Trong phòng tối om.
- 天 还 黑咕隆咚 的 , 他 就 起来 了
- trời còn tối om mà anh ấy đã dậy rồi.
- 屋里 拉上 了 窗帘 , 黑咕隆咚 的
- Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 大石头 咕咚一声 掉 到 水里去 了
- hòn đá to rơi tòm xuống nước.
- 沙装咚 的 一声 砸 在 地上
- Bao cát rơi xuống đất một tiếng bụp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咚›