Đọc nhanh: 咖啡豆 (già phê đậu). Ý nghĩa là: Hạt café.
咖啡豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt café
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡豆
- 他 要 了 一盏 咖啡
- Anh ấy cần một tách cà phê.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 他 只 喝咖啡 , 不 喝茶
- Anh ấy chỉ uống cà phê, không uống trà.
- 咖啡豆 需要 小心 保存
- Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 他 喜欢 喝茶 和 咖啡
- Anh ấy thích uống trà và cà phê.
- 我 每天 早上 磨 咖啡豆
- Tôi xay hạt cà phê mỗi sáng.
- 他 喜欢 边 喝咖啡 边读 报纸
- Anh ấy thích vừa uống cà phê vừa đọc báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咖›
啡›
豆›