Đọc nhanh: 咂摸 (táp mạc). Ý nghĩa là: phân biệt rõ; phân biệt kĩ; nếm mùi (mùi vị, ý tứ). Ví dụ : - 咂摸着酒的香味 phân biệt rõ mùi rượu.. - 你再咂摸 咂摸他这话是什么意思。 anh xem lại xem câu nói của anh ấy có ý gì.
咂摸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt rõ; phân biệt kĩ; nếm mùi (mùi vị, ý tứ)
仔细辨别 (滋味、意思等)
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 你 再 咂摸 咂摸 他 这话 是 什么 意思
- anh xem lại xem câu nói của anh ấy có ý gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咂摸
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 他 大约摸 还 不 知道 这件 事
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
- 他 特别 是 摸鱼 打混 , 不想 干活
- Anh ta đặc biệt là lười biếng và không muốn làm việc.
- 你 再 咂摸 咂摸 他 这话 是 什么 意思
- anh xem lại xem câu nói của anh ấy có ý gì.
- 咂摸 着 酒 的 香味
- phân biệt rõ mùi rượu.
- 他 摸索 出 了 一个 好 方法
- Anh ấy đã tìm ra một phương pháp tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咂›
摸›