Đọc nhanh: 呜呼 (ô hô). Ý nghĩa là: ô hô; hỡi ôi; than ôi (thán từ, biểu thị sự than thở); thương ôi, ô hô (chỉ sự chết). Ví dụ : - 呜呼哀哉。 ô hô thương thay. - 一命呜呼。 một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
呜呼 khi là Thán từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ô hô; hỡi ôi; than ôi (thán từ, biểu thị sự than thở); thương ôi
叹词,表示叹息
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
✪ 2. ô hô (chỉ sự chết)
指死亡
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呜呼
- 呜呼哀哉
- ô hô thương thay
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 呜呼 , 是 谁 之 咎 欤
- ô hô, lỗi tại ai chớ?
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 渣 男 是 对 坏 男人 的 称呼
- “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呜›
呼›