呜呼 wūhū
volume volume

Từ hán việt: 【ô hô】

Đọc nhanh: 呜呼 (ô hô). Ý nghĩa là: ô hô; hỡi ôi; than ôi (thán từ, biểu thị sự than thở); thương ôi, ô hô (chỉ sự chết). Ví dụ : - 呜呼哀哉。 ô hô thương thay. - 一命呜呼。 một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.

Ý Nghĩa của "呜呼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

呜呼 khi là Thán từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ô hô; hỡi ôi; than ôi (thán từ, biểu thị sự than thở); thương ôi

叹词,表示叹息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 呜呼哀哉 wūhūāizāi

    - ô hô thương thay

✪ 2. ô hô (chỉ sự chết)

指死亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一命呜呼 yímìngwūhū

    - một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呜呼

  • volume volume

    - 呜呼哀哉 wūhūāizāi

    - ô hô thương thay

  • volume volume

    - 一命呜呼 yímìngwūhū

    - một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.

  • volume volume

    - 呜呼 wūhū shì shuí zhī jiù

    - ô hô, lỗi tại ai chớ?

  • volume volume

    - 可爱 kěài gēn 打招呼 dǎzhāohu

    - Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 英雄 yīngxióng ér 受到 shòudào 欢呼 huānhū

    - anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Cậu ấy không nhịn reo hò lên.

  • volume volume

    - zhā nán shì duì huài 男人 nánrén de 称呼 chēnghū

    - “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 吼叫 hǒujiào 呼地 hūdì cóng 林子里 línzilǐ 冲出 chōngchū 一只 yīzhī 老虎 lǎohǔ lái

    - Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ô
    • Nét bút:丨フ一ノフフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPVM (口心女一)
    • Bảng mã:U+545C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao