Đọc nhanh: 吹袭 (xuy tập). Ý nghĩa là: cơn bão xảy ra, tấn công (gió).
吹袭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơn bão xảy ra
storm struck
✪ 2. tấn công (gió)
to attack (of wind)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹袭
- 他们 的 恋爱 吹 了
- Mối tình của họ đã tan vỡ.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 他们 计划 袭击 敌人 的 阵地
- Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他们 在 议会 中 互相 吹捧
- Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吹›
袭›