Đọc nhanh: 吹口哨 (xuy khẩu sáo). Ý nghĩa là: huýt sáo. Ví dụ : - 你在试着吹口哨 Bạn đang cố gắng huýt sáo.
吹口哨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huýt sáo
双唇合拢, 中间留 一小孔 (有的把手指插在口内), 使气流通过而发出的像吹哨子的声音
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹口哨
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 她 轻轻地 吹 了 一口气
- Cô ấy thổi nhẹ một hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
吹›
哨›