Đọc nhanh: 吸油纸 (hấp du chỉ). Ý nghĩa là: Giấy thấm dầu.
吸油纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy thấm dầu
在炎炎的夏日里,脸部油汗交加,会让人感觉不舒服,为了避免“油光可鉴”的现象,MM应随身携带一包高品质的吸油纸,因为一张簿簿的纸既能帮你去除脸上的油光,又能维护你的妆面使之持久,它是女性夏季必不可少的一种护肤品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸油纸
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 隔音纸 吸收 声音
- giấy cách âm làm giảm âm thanh
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 油炸 食物 不易 被 身体 吸收
- đồ chiên không dễ được cơ thể hấp thụ.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 纸上 落 了 一滴 墨 , 拿 吸墨纸 来搌 一搌
- rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
油›
纸›