Đọc nhanh: 吴王阖庐 (ngô vương hạp lư). Ý nghĩa là: Vua Helu của Wu (-496 TCN, trị vì 514-496 TCN), còn được gọi là 吳王闔閭 | 吴王阖闾.
吴王阖庐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Helu của Wu (-496 TCN, trị vì 514-496 TCN)
King Helu of Wu (-496 BC, reigned 514-496 BC)
✪ 2. còn được gọi là 吳王闔閭 | 吴王阖闾
also called 吳王闔閭|吴王阖闾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴王阖庐
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吴›
庐›
王›
阖›