Đọc nhanh: 含水 (hàm thuỷ). Ý nghĩa là: chảy nước. Ví dụ : - 水银的与水银有关的或含水银的,尤指含二价汞的 Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.
含水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chảy nước
watery
- 水银 的 与 水银 有关 的 或 含 水银 的 , 尤指 含 二价 汞 的
- Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含水
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 眼眶里 含着泪 水
- vành mắt ngấn lệ
- 土壤 中 的 水分 含量 很 高
- Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
- 这种 水果 含有 丰富 的 营养
- Loại trái cây này chứa rất nhiều dinh dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
水›