Đọc nhanh: 含水度 (hàm thuỷ độ). Ý nghĩa là: Độ ngậm nước.
含水度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ ngậm nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含水度
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 水在 100 度时 开始 沸腾
- Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
度›
水›