Đọc nhanh: 向西 (hướng tây). Ý nghĩa là: về phía tây. Ví dụ : - 战斗机拐了个急弯,向西南飞去。 máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.. - 他正走向西面的电梯 Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
向西 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. về phía tây
westward
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向西
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一 东一西
- cái đông cái tây
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 兰州 向来 是 西北 交通 的 要冲
- Lan Châu xưa nay là nơi xung yếu về giao thông của khu vực Tây Bắc.
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
西›