Đọc nhanh: 后制 (hậu chế). Ý nghĩa là: hậu sản xuất. Ví dụ : - 这次普查给今后制订规划打下了底子。 lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
后制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu sản xuất
postproduction
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后制
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
- 后汉 政治 制度 繁杂
- Hệ thống chính trị Hậu Hán phức tạp.
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
后›