Đọc nhanh: 同辞 (đồng từ). Ý nghĩa là: đồng từ.
同辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同辞
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
辞›