Đọc nhanh: 同死 (đồng tử). Ý nghĩa là: cùng chết.
同死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同死
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 走进 了 一条 死胡同
- Đã đi vào ngõ cụt.
- 在 每个 死胡同 的 尽头 , 都 有 另 一个 维度 的 天空
- Ở cuối mỗi con ngõ cụt, đều có một khung trời ở chiều khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
死›