Đọc nhanh: 右前转向灯 (hữu tiền chuyển hướng đăng). Ý nghĩa là: Đèn xin nhan phải phía trước.
右前转向灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đèn xin nhan phải phía trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右前转向灯
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 他 却步 不敢 向前
- Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
- 他 勇敢 地向 前进
- Anh ấy dũng cảm tiến về phía trước.
- 他 回转 马头 向 原地 跑 去
- anh ấy quay đầu ngựa chạy về chỗ cũ.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 他们 向前 进发
- Họ tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
右›
向›
灯›
转›