Đọc nhanh: 台启 (thai khởi). Ý nghĩa là: kính mời (nằm sau tên người được mời; nhằm thể hiện sự trang trọng).
台启 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính mời (nằm sau tên người được mời; nhằm thể hiện sự trang trọng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台启
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
启›