Đọc nhanh: 台口 (thai khẩu). Ý nghĩa là: Thềm sân khấu.
台口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thềm sân khấu
台口是戏班子中间常用的一句话,意思是说戏班子有没有接下来的演出活,即有没有演出任务。有台口就指有演出任务,没有台口就说接下来没有演出的任务。尤其是在旧社会,戏子们的地位比较低下,戏班子是一个没有保障的职业,演戏也是为了养家糊口,就像人们要吃饭一样,台口就是戏班子生活的嘴,十分形象逼真,所以“台口”这个词就这样沿用下来了。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台口
- 一口 否认
- một mực phủ nhận
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
台›