Đọc nhanh: 可逆 (khả nghịch). Ý nghĩa là: (toán học.) không thể đảo ngược, có thể đảo ngược. Ví dụ : - 你妻子的昏迷是不可逆转的 Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
可逆 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) không thể đảo ngược
(math.) invertible
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
✪ 2. có thể đảo ngược
reversible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可逆
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 那个 逆徒 很 可恶
- Tên đồ đệ phản nghịch kia rất đáng ghét.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
逆›