Đọc nhanh: 可持 (khả trì). Ý nghĩa là: nén lòng. Ví dụ : - 那是可持续材料做的吗 Nó có được làm từ vật liệu bền vững không?. - 这个公司越来越重视环保,采取了许多可持续发展的措施。 Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.. - 一个高效而可持续发展的交通系统的创建是非常重要的。 Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
可持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nén lòng
- 那 是 可 持续 材料 做 的 吗
- Nó có được làm từ vật liệu bền vững không?
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可持
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 那 是 可 持续 材料 做 的 吗
- Nó có được làm từ vật liệu bền vững không?
- 他们 调动 了 所有 可能 的 支持
- Họ đã huy động tất cả sự hỗ trợ có thể.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 当 他们 在 放映 幻灯片 时 , 要 我 保持 清醒 是 不 可能 的
- Khi họ đang chiếu trình chiếu ảnh trên slides, việc yêu cầu tôi giữ cho mình tỉnh táo là không thể.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
- 润肤霜 可以 帮助 你 的 皮肤 保持 水分 , 防止 干燥
- Kem dưỡng da giúp da bạn giữ được độ ẩm và ngăn ngừa khô da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
持›