可就 kě jiù
volume volume

Từ hán việt: 【khả tựu】

Đọc nhanh: 可就 (khả tựu). Ý nghĩa là: chắc chắn. Ví dụ : - 表扬归表扬可就是突击任务没分配给我们。 biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.. - 买珠宝首饰若是走了眼可就吃大亏。 mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.. - 这个办法要是还不行那可就绝了路了。 biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.

Ý Nghĩa của "可就" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

可就 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chắc chắn

certainly

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表扬 biǎoyáng guī 表扬 biǎoyáng 就是 jiùshì 突击 tūjī 任务 rènwù méi 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen

    - biểu dương thì biểu dương, nhưng nhiệm vụ đột xuất thì chưa phân công cho chúng tôi.

  • volume volume

    - mǎi 珠宝首饰 zhūbǎoshǒushì ruò shì zǒu le yǎn jiù 吃大亏 chīdàkuī

    - mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 要是 yàoshì hái 不行 bùxíng jiù jué le le

    - biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可就

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 可谓 kěwèi 成功 chénggōng míng jiù

    - Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

  • volume volume

    - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 早就 zǎojiù 认定 rèndìng yǒu 可能 kěnéng 夺冠 duóguàn

    - Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 动不动 dòngbùdòng jiù de 牌子 páizi 当不了 dāngbùliǎo de 护身符 hùshēnfú

    - Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng 就别 jiùbié dào shēn de 地方 dìfāng 去游 qùyóu zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de

    - anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.

  • volume volume

    - 再有 zàiyǒu 半天 bàntiān de 海程 hǎichéng 我们 wǒmen jiù 到达 dàodá 目的地 mùdìdì le

    - chuyến hải trình còn nửa ngày nữa, chúng tôi sẽ đến nơi.

  • volume volume

    - 三万元 sānwànyuán 这个 zhègè 数目 shùmù jiù hěn 可观 kěguān le

    - ba vạn đồng, con số này khá lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao