Đọc nhanh: 口谈 (khẩu đàm). Ý nghĩa là: miệng nói. Ví dụ : - 口谈和平。 miệng nói hoà bình.
口谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng nói
口头述说
- 口谈 和平
- miệng nói hoà bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口谈
- 口谈 和平
- miệng nói hoà bình.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
谈›