Đọc nhanh: 口算 (khẩu toán). Ý nghĩa là: tính nhẩm; tính miệng, thuế thân (dựa trên đầu người mà tính thuế).
口算 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tính nhẩm; tính miệng
边心算边说出运算结果
✪ 2. thuế thân (dựa trên đầu người mà tính thuế)
古代每户按人口缴纳的税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口算
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 每户 以 四口 人 计算
- Mỗi hộ tính theo bốn người.
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
算›