Đọc nhanh: 叠 (điệp). Ý nghĩa là: điệp; chồng; chất; chồng chất; trùng điệp; trùng nhau, gấp; xếp (quần áo, giấy), họ Điệp. Ví dụ : - 书本叠起来放桌上。 Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.. - 工人叠砖块。 Công nhân đang xếp gạch.. - 音乐家叠旋律。 Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.
叠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điệp; chồng; chất; chồng chất; trùng điệp; trùng nhau
一层加上一层;重复
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 工人 叠 砖块
- Công nhân đang xếp gạch.
- 音乐家 叠 旋律
- Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gấp; xếp (quần áo, giấy)
折叠 (衣被、纸张等)
- 叠好 衣服 放进 衣柜
- Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.
- 把 被子 叠 整齐 些
- Gấp chăn cho ngay ngắn hơn.
叠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Điệp
姓
- 她 姓 叠
- Cô ấy họ Điệp.
叠 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấp; đống; lô; chồng
堆积成的东西
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 那叠 报纸 放 桌上 了
- Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠
- 层层叠叠 的 雪峰
- đỉnh núi tuyết trùng trùng điệp điệp
- 层峦叠翠
- núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.
- 层峦叠嶂
- núi non trùng điệp
- 叠好 衣服 放进 衣柜
- Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.
- 工人 叠 砖块
- Công nhân đang xếp gạch.
- 音乐家 叠 旋律
- Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.
- 峰峦 重叠
- núi non trùng điệp.
- 山峦 重叠
- núi non trùng điệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›