Đọc nhanh: 受选 (thụ tuyến). Ý nghĩa là: ứng tuyển.
受选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng tuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受选
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 他 的 诗选 很 受欢迎
- Tập thơ của anh ấy rất được yêu thích.
- 人 的 价值 , 在 接受 诱惑 的 一 须臾 被 选择
- Giá trị của con người được lựa chọn trong khoảnh khắc anh ta chấp nhận cám dỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
选›