Đọc nhanh: 发朋友圈 (phát bằng hữu khuyên). Ý nghĩa là: đăng bài trên wechat.
发朋友圈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng bài trên wechat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发朋友圈
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 的 男朋友 把 她 的 头发 束 起来
- Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 我 给 朋友 发了 元旦 祝福
- Tôi đã gửi lời chúc Tết Tây tới bạn bè.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 你们 的 朋友 在 哪里 发财 ?
- Bạn bè của bạn làm việc ở đâu?
- 我 的 朋友 姓发
- Bạn của tôi họ Phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
发›
圈›
朋›