Đọc nhanh: 发暗 (phát ám). Ý nghĩa là: trở nên xỉn màu, để tối.
发暗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên xỉn màu
to become tarnished
✪ 2. để tối
to darken
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发暗
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 我 的 头发 是 暗 橙 的
- Tóc tôi là màu cam đậm.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
暗›