Đọc nhanh: 发客 (phát khách). Ý nghĩa là: Đem ra cho người, tức bán ra cho khách hàng mua..
发客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đem ra cho người, tức bán ra cho khách hàng mua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发客
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他 匆匆 出发 去 见 客户
- Anh ấy vội vàng xuất phát để gặp khách hàng.
- 我们 要 开发 潜在 客户
- Chúng ta cần khai thác khách hàng tiềm năng.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
- 客厅 里 有 桌子 、 椅子 、 沙发 等等
- Trong phòng khách có bàn, ghế, sofa, v.v.
- 客厅 里 的 沙发 很 柔软
- Ghế sofa trong phòng khách rất êm ái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
客›