Đọc nhanh: 发事 (phát sự). Ý nghĩa là: xảy ra sự cố; xảy ra tai nạn; xảy ra chuyện. Ví dụ : - 发事地点 nơi xảy ra tai nạn
发事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảy ra sự cố; xảy ra tai nạn; xảy ra chuyện
出事
- 发事 地点
- nơi xảy ra tai nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发事
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 事业 逐渐 发展
- Sự nghiệp dần dần phát triển.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
发›