Đọc nhanh: 双月刊 (song nguyệt khan). Ý nghĩa là: xuất bản hai tháng một lần. Ví dụ : - 今年我们的年刊改版成双月刊了。 Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
双月刊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất bản hai tháng một lần
bimonthly publication
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双月刊
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
- 一双 明澈 的 眼睛
- một đôi mắt trong sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刊›
双›
月›