双倍 shuāng bèi
volume volume

Từ hán việt: 【song bội】

Đọc nhanh: 双倍 (song bội). Ý nghĩa là: kép, gấp đôi. Ví dụ : - 我同意并双倍加码 Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.

Ý Nghĩa của "双倍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

双倍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kép

double

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同意 tóngyì bìng 双倍 shuāngbèi 加码 jiāmǎ

    - Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.

✪ 2. gấp đôi

twofold

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双倍

  • volume volume

    - sān de 三倍 sānbèi shì jiǔ

    - 3 lần của 3 là 9.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì bìng 双倍 shuāngbèi 加码 jiāmǎ

    - Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.

  • volume volume

    - 想要 xiǎngyào 双倍 shuāngbèi liàng 还是 háishì 常量 chángliàng

    - Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 摆平 bǎipíng 双方 shuāngfāng dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.

  • volume volume

    - de 股份 gǔfèn huì yǒu 双倍 shuāngbèi 投票权 tóupiàoquán

    - Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.

  • volume volume

    - wàng zhe 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén de 双眼 shuāngyǎn 突然 tūrán 觉得 juéde 信心倍增 xìnxīnbèizēng

    - Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.

  • volume volume

    - mǎi shuāng 袜子 wàzi

    - mua đôi tất

  • volume volume

    - 事故 shìgù hòu de 双腿 shuāngtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYTR (人卜廿口)
    • Bảng mã:U+500D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao