Đọc nhanh: 双倍 (song bội). Ý nghĩa là: kép, gấp đôi. Ví dụ : - 我同意并双倍加码 Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
双倍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kép
double
- 我 同意 并 双倍 加码
- Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
✪ 2. gấp đôi
twofold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双倍
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 我 同意 并 双倍 加码
- Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
- 你 想要 双倍 量 还是 常量
- Bạn muốn một cú đúp hay một bức thông thường?
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 买 双 袜子
- mua đôi tất
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
双›