Đọc nhanh: 双人 (song nhân). Ý nghĩa là: kép, đôi, song song. Ví dụ : - 是双人组约会 Giống như một cuộc hẹn hò chung đôi.
双人 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kép
double
- 是 双人 组 约会
- Giống như một cuộc hẹn hò chung đôi.
✪ 2. đôi
pair
✪ 3. song song
tandem
✪ 4. hai người
two-person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双人
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 告诉 他 你 跟 人 双飞 了
- Nói với anh ấy rằng bạn đã có một cuộc chơi ba người.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 是 双人 组 约会
- Giống như một cuộc hẹn hò chung đôi.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 双子 巫师 团 的 人 都 要死 了
- Các Song Tử đều đang hấp hối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
双›