Đọc nhanh: 及笄之年 (cập kê chi niên). Ý nghĩa là: tới thì.
及笄之年 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tới thì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及笄之年
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
及›
年›
笄›