Đọc nhanh: 原道 (nguyên đạo). Ý nghĩa là: bài luận của nhà triết học đời Đường Han Yu 韓愈 | 韩愈, con đường ban đầu.
原道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài luận của nhà triết học đời Đường Han Yu 韓愈 | 韩愈
essay by Tang philosopher Han Yu 韓愈|韩愈
✪ 2. con đường ban đầu
original path
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原道
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
- 我道 他 睡着 了 , 原来 是 装睡
- Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.
- 甜 豆花 是 一道 小吃 , 主要 原料 有 内酯 豆腐 , 主要 辅料 调料 有 红糖 等
- Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
- 我道 是 谁 呢 , 原来 是 你
- Tôi tưởng là ai, hoá ra là anh.
- 我 知道 我错 了 , 请原谅 我
- Tôi biết tôi đã sai, xin hãy tha thứ cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
道›