价原 jià yuán
volume volume

Từ hán việt: 【giá nguyên】

Đọc nhanh: 价原 (giá nguyên). Ý nghĩa là: Kagen hoặc Nguồn gốc giá trị của MIURA Baien 三浦梅園 | 三浦梅园 , nghiên cứu tiên phong về kinh tế học có thể so sánh với Sự giàu có của các quốc gia 國富 | 国富 .

Ý Nghĩa của "价原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

价原 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kagen hoặc Nguồn gốc giá trị của MIURA Baien 三浦梅園 | 三浦梅园 , nghiên cứu tiên phong về kinh tế học có thể so sánh với Sự giàu có của các quốc gia 國富 論 | 国富 论

Kagen or the Origin of Value by MIURA Baien 三浦梅園|三浦梅园 [Sān pǔ Méi yuán], pioneering study of economics comparable to Adam Smith's The Wealth of Nations 國富論|国富论 [Guó fù lùn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价原

  • volume volume

    - àn 原价 yuánjià 八折 bāzhé 出售 chūshòu

    - bán giảm giá 20 % theo giá gốc.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - 打价 dǎjià ér

    - không mặc cả; không trả giá.

  • volume volume

    - 折扣 zhékòu hòu de 价格比 jiàgébǐ 原价 yuánjià

    - Giá sau giảm giá thấp hơn giá gốc.

  • volume volume

    - 黄金价格 huángjīnjiàgé 今天 jīntiān 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.

  • volume volume

    - 不价 bùjie 不是 búshì de shū

    - không, đó không phải sách của tôi.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 什么 shénme 原因 yuányīn 这阵子 zhèzhènzi 显得 xiǎnde 灰溜溜 huīliūliū de

    - không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao