Đọc nhanh: 厘金 (li kim). Ý nghĩa là: một hình thức đánh thuế quá cảnh ở Trung Quốc được đưa ra để tài trợ cho quân đội để trấn áp cuộc nổi dậy Taiping.
厘金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một hình thức đánh thuế quá cảnh ở Trung Quốc được đưa ra để tài trợ cho quân đội để trấn áp cuộc nổi dậy Taiping
a form of transit taxation in China introduced to finance armies to suppress the Taiping Rebellion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厘金
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厘›
金›