Đọc nhanh: 厘 (li.hi.ly.triền). Ý nghĩa là: li (đơn vị chiều dài), li (đơn vị trọng lượng), li (đơn vị đo diện tích). Ví dụ : - 毫与厘的差距很小。 Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.. - 他量出两厘的误差。 Anh ấy đo ra sai số hai li.. - 每颗钻石差了几厘。 Mỗi viên kim cương lệch vài li.
厘 khi là Lượng từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. li (đơn vị chiều dài)
长度,10毫等于1厘,10厘等于1分
- 毫与 厘 的 差距 很小
- Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.
- 他量 出 两 厘 的 误差
- Anh ấy đo ra sai số hai li.
✪ 2. li (đơn vị trọng lượng)
重量单位,10毫等于1厘,10厘等于1分
- 每颗 钻石 差 了 几厘
- Mỗi viên kim cương lệch vài li.
- 她 的 首饰 重 一厘 半
- Trang sức của cô ấy nặng một li rưỡi.
✪ 3. li (đơn vị đo diện tích)
面积测量单位
- 这块 地有 三 厘 大小
- Diện tích của mảnh đất này là ba li.
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
✪ 4. li (đơn vị tính lãi suất)
利率,年利率1厘是每年百分之一,月利率1厘是每月千分之一
- 银行 调整 了 1 厘 利率
- Ngân hàng đã điều chỉnh lãi suất 0.1%.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
✪ 5. Rin (đơn vị tiền tệ của Nhật Bản)
日本的货币单位
- 日本 的 厘 已经 不再 使用
- Đơn vị Rin của Nhật Bản đã không còn sử dụng.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
✪ 6. chút xíu; ít ỏi; tí tẹo; rất nhỏ
形容极少的数量
- 他 给 了 我 一厘 的 糖
- Anh ấy đưa cho tôi một chút đường.
- 这 道菜 只差 一厘 盐
- Món ăn này chỉ thiếu một chút muối.
厘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh lý; trị lý; chỉnh đốn
整理;治理
- 他 厘定 了 新 的 规章制度
- Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厘
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
- 我 的 腰围 是 80 厘米
- Vòng eo của tôi là 80 cm.
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
- 差之毫厘 , 谬以千里
- sai một ly, đi một dặm.
- 日本 的 厘 已经 不再 使用
- Đơn vị Rin của Nhật Bản đã không còn sử dụng.
- 他量 出 两 厘 的 误差
- Anh ấy đo ra sai số hai li.
- 每颗 钻石 差 了 几厘
- Mỗi viên kim cương lệch vài li.
- 银行 调整 了 1 厘 利率
- Ngân hàng đã điều chỉnh lãi suất 0.1%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厘›