Đọc nhanh: 压蔓 (áp man). Ý nghĩa là: trồng bằng dây (một phương pháp trồng trọt).
压蔓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng bằng dây (một phương pháp trồng trọt)
(压蔓儿) 把瓜类等作物匍匐在地面上的蔓每隔一定距离用土压住压蔓可以防止蔓被大风或动物折断,并能促使蔓上长出不定根,多吸收养分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压蔓
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
蔓›