Đọc nhanh: 压没 (áp một). Ý nghĩa là: át.
压没 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. át
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压没
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 他 压根儿 没 懂
- Anh ấy căn bản là không hiểu.
- 她 压根 就 没 把 我 的话 当回事
- Cô ấy không hề coi trọng lời nói của tôi chút nào.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 我 压根 没听说过
- Tôi xưa nay chưa nghe qua chuyện này.
- 我 压根 没见 过 他
- Tôi hoàn toàn chưa gặp anh ấy.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
没›