Đọc nhanh: 卵圆 (noãn viên). Ý nghĩa là: hình elip, hình trái xoan.
卵圆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình elip
ellipse
✪ 2. hình trái xoan
oval
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卵圆
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 今晚 的 月亮 很圆
- Tối nay vầng trăng rất tròn.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›
圆›