Đọc nhanh: 危而不持 (nguy nhi bất trì). Ý nghĩa là: nguy hiểm quốc gia, nhưng không có hỗ trợ (thành ngữ, từ Analects); tương lai của đất nước đang bị đe dọa nhưng không ai đến giải cứu.
危而不持 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy hiểm quốc gia, nhưng không có hỗ trợ (thành ngữ, từ Analects); tương lai của đất nước đang bị đe dọa nhưng không ai đến giải cứu
national danger, but no support (idiom, from Analects); the future of the nation is at stake but no-one comes to the rescue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危而不持
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 最慢 的 步伐 不是 跬步 , 而是 徘徊 ; 最快 的 脚步 不是 冲刺 , 而是 坚持
- Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
危›
持›
而›