Đọc nhanh: 危困 (nguy khốn). Ý nghĩa là: tình hình nghiêm trọng, nguy khốn.
危困 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình nghiêm trọng
grave situation
✪ 2. nguy khốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危困
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 临危不惧
- đứng trước gian nguy cũng không hề run sợ.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
困›