Đọc nhanh: 印数 (ấn số). Ý nghĩa là: in chạy, số lượng sách, v.v. được in tại một lần hiển thị.
印数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. in chạy
print run
✪ 2. số lượng sách, v.v. được in tại một lần hiển thị
the amount of books etc printed at one impression
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印数
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
数›