Đọc nhanh: 印工 (ấn công). Ý nghĩa là: Người thợ in.. Ví dụ : - 使用相片纸列印,以保列印工作的品质设定在最高的设定。 Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
印工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người thợ in.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印工
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 印章 丢失 了 , 影响 了 工作
- Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
工›