Đọc nhanh: 卡尔·马克思 (ca nhĩ mã khắc tư). Ý nghĩa là: Karl Marx (1818-1883), nhà triết học xã hội chủ nghĩa người Đức, nhà hoạt động chính trị và người sáng lập chủ nghĩa Mác.
卡尔·马克思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Karl Marx (1818-1883), nhà triết học xã hội chủ nghĩa người Đức, nhà hoạt động chính trị và người sáng lập chủ nghĩa Mác
Karl Marx (1818-1883), German socialist philosopher, political activist and founder of Marxism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡尔·马克思
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
卡›
尔›
思›
马›